Tham khảo Stop (bài hát của Spice Girls)

  1. Stop (US CD2 Single liner). Spice Girls. Virgin Records. 1998. V25H 38642.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  2. "Australian-charts.com – Spice Girls – Stop". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.
  3. "Austriancharts.at – Spice Girls – Stop" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.
  4. "Ultratop.be – Spice Girls – Stop" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.
  5. "Ultratop.be – Spice Girls – Stop" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.
  6. “Top Singles – Volume 67, No. 13, June 22 1998”. RPM. RPM Music Publications Ltd. 22 tháng 6 năm 1998. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2010.
  7. “RPM Adult Contemporary Tracks”. RPM. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.
  8. “Hits of the World: Eurochart Hot 100 (Music & Media) 04/04/98”. Billboard. Nielsen Business Media. 110 (14): 45. 4 tháng 4 năm 1998. ISSN 0006-2510.
  9. "Spice Girls: Stop" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.
  10. "Lescharts.com – Spice Girls – Stop" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.
  11. “Spice Girls - Stop” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. "The Irish Charts – Search Results – Stop". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.
  13. “Indice per Interprete: S” (bằng tiếng Ý). Federation of the Italian Music Industry. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  14. "Nederlandse Top 40 – week 14, 1998" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.
  15. "Dutchcharts.nl – Spice Girls – Stop" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.
  16. "Charts.nz – Spice Girls – Stop". Top 40 Singles. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.
  17. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.
  18. "Swedishcharts.com – Spice Girls – Stop". Singles Top 100. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.
  19. "Swisscharts.com – Spice Girls – Stop". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.
  20. "Spice Girls: Artist Chart History". Official Charts Company.
  21. "Spice Girls Chart History (Hot 100)". Billboard.
  22. "Spice Girls Chart History (Dance Club Songs)". Billboard.
  23. "Spice Girls Chart History (Pop Songs)". Billboard.
  24. "Spice Girls Chart History (Rhythmic)". Billboard.
  25. “ARIA Top 100–1998”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2010.
  26. “Rapports Annuels 1998”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2014.
  27. “RPM Top 100 Adult Contemporary Tracks of '98”. RPM. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2017.
  28. “European Hot 100 Singles of 1998”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2002. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2020.
  29. “Classement Singles - année 1998” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Quản lý CS1: URL hỏng (liên kết)
  30. “Jaarlijsten 1998” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  31. “Jaaroverzichten 1998” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  32. “Årslista Singlar – År 1998” (bằng tiếng Thụy Điển). SNEP. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Quản lý CS1: URL hỏng (liên kết)
  33. “Najlepsze single na UK Top 40-1998 wg sprzedaży” (bằng tiếng Polish). Official Charts Company. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  34. “ARIA Charts – Accreditations – 1998 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011.
  35. “France single certifications – Spice Girls” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011.
  36. “Britain single certifications – Spice Girls” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Gold trong nhóm lệnh Certification. Nhập Spice Girls vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  37. Copsey, Rob (8 tháng 3 năm 2017). “Top 40 flashback to this week in 1998: Stop ends Spice Girls' run of consecutive Number 1s”. Official Charts Company. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2017.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Stop (bài hát của Spice Girls) http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1998 http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.metrolyrics.com/stop-lyrics-spice-girls... http://www.officialcharts.com/chart-news/top-40-fl... http://thunder.prohosting.com:80/~euro100/archive/... http://snepmusique.com/les-certifications/?categor...